Citizenship classes - Luyện thi Quốc Tịch - ESL class - Tiếng Anh căn bản

Bài 2: Phủ Định – Lesson 2: Negation & Bài 1 Quốc Tịch: 2 câu civic – Naturalization Lesson 1: 2 civic sentences

Gv: Khôi

Citizenship:

A: Principles of American Democracy

1. What is the supreme law of the land?

▪Answer: the Constitution

What: cái gì

Is: là

Supreme: cao nhất

Law: luật

Of: của

Land: mảnh đất (này)

Constitution: Hiến pháp

2. What does the Constitution do?

▪ Answer: sets up the government

Set up = kiến tạo, chuẩn bị

The government: Chính phủ

English:

1 vài chủ ngữ – cách xưng hô:

Mr. A= Ông A

Mrs. B = Bà B (đã có chồng)

Ms. C = Cô/Bà C (không biết có chồng hay chưa)

Miss. D = Cô D (chưa có chồng)

Negation = Cách phủ định, nói KHÔNG với hành động

Thêm các từ sau, tùy thuộc vào loại động từ

Động từ TO BE:

IS + NOT = ISN’T

ARE + NOT = AREN’T

AM + NOT

Động từ THƯỜNG:

Chủ ngữ số nhiều, I + DO NOT + động từ

Chủ ngữ số ít + DOES NOT + động từ

Ví dụ 1:Tôi không thích uống cà phê

I don’t like to drink coffee

Ví dụ 2: Cô ấy không thích ăn cá

She doesn’t like to eat fish

Beer = bia

Wine = Rượu

Ví dụ 3: Ông và Bà Nguyễn không muốn uống bia

Mr. and Mrs. Nguyen don’t want to drink beer.

Ví dụ 4: Cô Hoa không thích uống bia

Ms. Hoa does not like to drink beer

Ví dụ 5: Cô ấy không đạp xe đạp

Ride a bike = đạp xe đạp

She doesn’t ride a bike

Ví dụ 6: Anh ấy không lái xe

Drive = lái xe

He doesn’t drive.

Ví dụ 7: Tôi không thích uống rượu

I don’t like to drink wine

Ví dụ 8: Anh ấy không tốt

Good /gút -đ/ = tốt He isn’t good.

Tải bài học: Bấm vào đây