English Bài 3: Động Từ TOBE (LÀ) + Phủ Định (Ôn Tập) + Số đếm (Numbers)
Gv: Khôi
Động từ TO BE + danh từ = LÀ + danh từ
Vdu1: Tôi là Hoa
I am Hoa
Vdu2: Anh ấy là Hải
He is Hai
Vidu3: Chị ấy là sinh viên
Sinh viên = student
She is a student.
Ghi chú: trong tiếng Anh có thêm chữ “a” có nghĩa là một, dung cho danh từ số ít. Đây gọi là mạo từ, sẽ có bài chuyên về mạo từ sau.
Phủ định của là = không phải là (trong tiếng Việt) = IS NOT/ARE NOT giống như bài trước (bài 2)
Vidu4: Chị ấy không phải là sinh viên
She is not a student
Vidu5: Anh ấy không phải là Hải
He isn’t Hai
SỐ ĐẾM:
1: one
2: two
3: three
4: four
5: five
6: six
7: seven
8: eight
9: nine
10: ten
11: eleven
12: twelve
13: thirteen
14: fourteen
15: fifteen
16: sixteen
17: seventeen
18: eighteen
19: nineteen
20: twenty
30: thirty
40: forty
50: fifty
60: sixty
70: seventy
80: eighty
90: ninety
100: one hundred
Tải bài học: bấm vào đây