Citizenship classes - Luyện thi Quốc Tịch - ESL class - Tiếng Anh căn bản

QUỐC TỊCH BÀI 3: 1 CÂU CIVIC + ỨNG DỤNG CÂU HỎI N400

Gv: Khôi

Câu civic cho bài hôm nay: How many amendments does the Constitution have?

Câu hỏi How many = hỏi bao nhiêu

Amendments: Tu chánh án

Constitution: Hiến Pháp

Vì câu hỏi là hỏi số lượng, nên câu trả lời phải là số

Trả lời: 27 – twenty seven

Câu hỏi HOW – ứng dụng vào các câu hỏi N400

TỪ ĐỂ HỎI: HOW, HOW MANY, HOW MUCH, HOW LONG, HOW TALL

Vd1: How many people in your family? = Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?

Trả lời: 1. Gia đình tôi có 5 người

2. Có 5 người trong gia đình tôi

Vd2: Where DO you live? Bạn sống ở đâu?

I live in Garden Grove (city)

Vd3: Bạn có bao nhiêu người con? = How many children do you have?

I have one child = tôi có 1 người con

I have on son =tôi có 1 người con trai

I have one daughter = tôi có 1 người con gái

I have 3 children = tôi có 3 người con

I have 2 sons and 3 daughters = tôi có 2 người con trai và 3 người con gái.

Vd4: Are you married? Bạn đã kết hôn chưa?

Lưu ý: trả lời có nếu có HÔN THÚ. Dù kết hôn nhưng không có HÔN THÚ thì vẫn là KHÔNG.

No, I am single = Không, Tôi còn độc thân

Yes, I am married = Tôi đã kết hôn

I am divorced = Tôi đã ly dị

I am widowed = Tôi có vợ/chồng đã qua đời.

Vd5: How long are you married= bạn kết hôn được bao lâu?

Lưu ý: Hỏi How long = thời gian (dài) bao lâu

I am married ten years = tôi kết hôn được 10 năm

HOW MANY TIMES =  mấy lần

Vd: HOW MANY TIMES DO you go to school in one week?

Bạn đi học mấy lần trong 1 tuần.

Cách trả lời của HOW MANY TIMES:

1 LẦN = ONE TIME = ONCE (TỪ NÀY THƯỜNG DÙNG HƠN)

2 LẦN = TWO TIMES = TWICES (TỪ NÀY THƯỜNG DÙNG HƠN)

3 LẦN = THREE TIMES

4 LẦN = FOUR TIMES

TẢI BÀI HỌC, BẤM VÀO ĐÂY