Bài 1: Sơ lược cấu trúc câu căn bản – Lesson 1: Basic English sentence structure
Gv: Khôi
Chủ Ngữ + Động Từ
Ghi chú: trong / / là cách đọc tiếng Việt
Các chủ ngữ đại từ nhân xưng:
I/ai/: Ngôi Thứ Nhất
You/du/: Ngôi Thứ Hai (kể cả số ít và nhiều)
He/hi/: Ngôi thứ Ba số ít – nam
She/ si/: Ngôi thứ Ba số ít – nữ
They/ đây/ Ngôi thứ Ba Số Nhiều
It: Ngôi thứ ba, đồ vật hoặc động vật
We:/qui/ Ngôi thứ nhất số nhiều
1 vài động từ thông dụng:
Like to /lai -k tu/ + động từ: thích làm + động từ
Want to /quăn – tu/ + động từ: muốn làm + động từ
Love to / lớp – v – tu/ + động từ: rất muốn làm + động từ
Drink / đ – rinh – k/ : uống
Eat/ ít/: ăn
Sleep/ sờ – líp/ : ngủ
Go /ghô/ : đi
Vd: I like to drink tea = Tôi thích uống trà
Khi sử dựng động từ cho ngôi thứ ba, cần phải thêm S/ES vào sau động từ đó:
Vd: She likeS toeat tofu.
Vd: He wantS to drink coffee
Một vài tính từ:
Cheap /chíp/ rẻ
Expensive / et- sờ – ben – sịp/ mắc
Tall /tôn/ :cao
Động từ TO BE
Trong tiếng Việt không có loại động từ TO BE này.
Có 3 chữ: AM, IS, ARE
I + AM
You, they, we, hoặc danh từ số nhiều + ARE
He,she,it, hoặc danh từ số ít + IS
Cách dùng: TO BE + TÍNH TỪ, TRẠNG TỪ, NƠI CHỐN
Vd: Cô ấy cao (cao là tính từ, cô ấy là chủ ngữ, tiếng Việt không có TO BE)
= She IS tall
Vd: here = ở đây (từ chỉ nơi chốn)
She IS here = Cô ấy ở đây
Vd: there = ở kia
He IS there = Anh ấy ở kia
1 vài danh từ dùng khi đi chợ:
Market/ ma – kịt/ = chợ
Supermarket/ súp – pơ- ma – kịt/ = siêu thị
Broccoli/ br-ốc – cô – li/ = bông cải
Cabbage / cá – bịt/ =cải
Carrot
Green onion / o- nhi-on/ = hành
Juice /giút/ = nước ép
Coffee
Water /qua – tờ/ : nước
Silantro/ xì – lan -trồ/ ngò
Càng học nhiều động từ càng tốt 😊 😊 😊
Tải bài học: Bấm vào Đây
Video được quay bởi YouTube Channel: Nói Cho Dân Tôi TV